Tham số
|
Dữ liệu
|
Ví dụ
|
Chú thích
|
---|---|---|---|
keyapi | string | acd15bd9-dd4b-498d-9661-2a6284103f04 | API khách hàng (đăng nhập xong click vào ĐÂY để lấy key API) |
cardtype | string | VT | Điền đúng nhà mạng (VTC: Vcoin, VT:Viettel, MB: Mobifone, VN: Vinaphone, VNMB: Vietnamobile, VNG: Zing, GARENA: Garena, GATE: Gate) |
cardprice | number | 100000 | Mệnh giá 10.000 - 1.000.000 |
cardcode | string | 123456789666666 | Gửi đúng mã số thẻ |
cardseri | string | 123456888888 | Gửi đúng seri |
requestid | string | 9999999999 | Mã đơn của đối tác |
{
"keyapi" : "acd15bd9-dd4b-498d-9661-2a6284103f04",
"cardtype" : "VT",
"cardprice" : "100000",
"cardcode" : "012536624743049",
"cardseri" : "10004090515704",
"requestid" : "123456"
}
Tham số
|
Dữ liệu
|
Ví dụ
|
Chú thích
|
---|---|---|---|
keyapi | string | acd15bd9-dd4b-498d-9661-2a6284103f04 | API khách hàng (đăng nhập xong click vào ĐÂY để lấy key API) |
cardtype | string | VT | Điền đúng nhà mạng (VTC: Vcoin, VT:Viettel, MB: Mobifone, VN: Vinaphone, VNMB: Vietnamobile, VNG: Zing, GARENA: Garena, GATE: Gate) |
cardprice | number | 100000 | Mệnh giá 10.000 - 1.000.000 |
cardcode | string | 123456789666666 | Gửi đúng mã số thẻ |
cardseri | string | 123456888888 | Gửi đúng seri |
requestid | string | 9999999999 | Mã đơn của đối tác |
Tham số
|
Dữ liệu
|
Ví dụ
|
Chú thích
|
---|---|---|---|
status | string | 200 |
status = 200 - Đẩy thẻ thành công status = 500 - Hệ thống bảo trì status = 501 - Loại thẻ đang bảo trì status = 100 - Nhập thiếu dữ liệu status = 300 - Không tồn tại API Key status = 301 - API Key chưa được kích hoạt status = 302 - API Key đã bị khóa status = 400 - Mã thẻ đã tồn tại status = 401 - Mệnh giá hoặc mã nhà mạng không tồn tại status = 403 - Lỗi hệ thống |
message | string | Đẩy thẻ thành công | Message gửi lại thông báo lỗi API |
Reason | string | Đẩy thẻ thành công | Reason gửi lại nguyên nhân lỗi API |
{
"status" : 200,
"message" : "Đẩy thẻ thành công"
"Reason" : "Đẩy thẻ thành công"
}
Quý khách vui lòng cập nhật link liên kết callback trong phần thông tin khách hàng.
Phương thức callback : GET
Param | Giá trị và ghi chú |
---|---|
status |
status = 200 - Thẻ đúng status = 201 - Thẻ sái mệnh giá status = 100 - Thẻ sai |
price | Mệnh giá khách gửi lên |
trueprice | Mệnh giá đúng của thẻ |
cardcode | Mã thẻ cào đã gửi lên |
cardseri | Seri thẻ cào đã gửi lên |
requestid | Mã đơn của khách gửi lên |
Lưu ý: Phân biệt thẻ đúng và thẻ sai mệnh giá quý khách vui lòng so sánh mệnh giá gửi lên là price và giá trị đúng của thẻ là trueprice.